Thực đơn
Nhóm máu MNS Di truyềnQuần thể người | MM | MN | NN | p(M) | q(N) |
---|---|---|---|---|---|
Eskimo | 0,835 | 0,156 | 0,009 | 0,913 | 0,087 |
Úc (Australian) | 0,024 | 0,304 | 0,672 | 0,176 | 0,824 |
Ai Cập (Egyptian) | 0,278 | 0,489 | 0,233 | 0,523 | 0,477 |
Đức | 0,297 | 0,507 | 0,196 | 0,550 | 0,450 |
Trung Quốc | 0,332 | 0,486 | 0,182 | 0,575 | 0,425 |
Nigeria | 0,301 | 0,495 | 0,204 | 0,548 | 0,452 |
Ở châu Mỹ, kháng nguyên S tương đối phổ biến trong dân số, chiếm khoảng 55% số người da trắng; nhưng lại chỉ chiếm khoảng 30% số người da đen.[14]
Thực đơn
Nhóm máu MNS Di truyềnLiên quan
Nhóm Nhóm (toán học) Nhóm ngôn ngữ Việt Nhóm Triển khai Chiến tranh Đặc biệt Hải quân Hoa Kỳ Nhóm sao Bắc Đẩu Nhóm 8 Đại học (Úc) Nhóm Visegrád Nhóm nhạc nữ Nhóm nhạc nam Nhóm máuTài liệu tham khảo
WikiPedia: Nhóm máu MNS http://faculty.madisoncollege.edu/mljensen/BloodBa... https://www.mun.ca/biology/scarr/MN_bloodgroup.htm... https://www.britannica.com/science/MNSs-blood-grou... https://www.toutsurlatransfusion.com/immuno-hemato... https://www.ncbi.nlm.nih.gov/books/NBK2274/ https://www.ncbi.nlm.nih.gov/gene/2993 https://www.ncbi.nlm.nih.gov/gene/2994 https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC42602... https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/20406014 https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/21345645